DANH SÁCH MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LUẬT
LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên văn bản |
Mã số |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
Tình trạng |
Ghi chú |
|
|
LUẬT |
|
|||||||
1 |
Luật phòng cháy chữa cháy |
27/2001/QH10 |
29/06/2001 |
4/10/2001 |
Còn hiệu lực |
Được sửa đổi, bổ sung bởi 40/2013/QH13 |
|
|
2 |
Luật Điện lực |
28/2004/QH 11 |
3/12/2004 |
1/7/2005 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
3 |
Luật tiêu chuẩn & quy chuẩn kỹ thuật |
68/2006/QH11 |
29/06/2006 |
1/1/2007 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
4 |
Luật hóa chất |
06/2007/QH12 |
21/11/2007 |
1/7/2008 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
5 |
Luật bảo hiểm y tế |
25/2008/QH12 |
14/11/2008 |
1/7/2009 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
6 |
Luật Giao thông đường bộ |
23/2008/QH12 |
13/11/2008 |
1/7/2009 |
Còn hiệu lực |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật 46/2014/QH13 |
|
|
8 |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
40/2009/QH12 |
23/11/2009 |
1/1/2011 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
9 |
Luật Công đoàn |
12/2012/QH13 |
20/6/2012 |
1/1/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
10 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực |
24/2012/QH13 |
20/11/2012 |
1/7/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
11 |
Luật sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Luật phòng cháy chữa cháy |
40/2013/QH13 |
22/11/2013 |
1/7/2014 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
12 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật bảo hiểm y tế |
46/2014/QH13 |
13/06/2014 |
1/1/2015 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
13 |
Luật xây dựng |
50/2014/QH13 |
18/06/2014 |
1/1/2015 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
14 |
Luật bảo hiểm xã hội |
58/2014/QH13 |
20/11/2014 |
1/1/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
15 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
80/2015/QH13 |
22/06/2015 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
16 |
Luật an toàn, vệ sinh lao động |
84/2015/QH13 |
25/06/2015 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
17 |
Luật dân sự |
91/2015/QH13 |
24/11/2015 |
1/1/2017 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
18 |
Bộ luật hình sự |
100/2015/QH13 |
27/11/2015 |
1/1/2018 |
Còn hiệu lực |
Điều 295: Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người |
|
|
19 |
Luật sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Bộ Luật hình sự |
12/2017/QH14 |
20/06/2017 |
1/1/2018 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
20 |
Bộ luật lao động |
45/2019/QH14 |
20/11/2019 |
1/1/2021 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
21 |
Luật sửa đổi, bổ sung 1 số điều của luật Xây dựng |
62/2020/QH14 |
17/06/2020 |
1/1/2021 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
22 |
Luật bảo vệ môi trường |
72/2020/QH14 |
17/11/2020 |
1/1/2022 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
NGHỊ ĐỊNH |
|
|||||||
1 |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
127/2007/NĐ-CP |
1/8/2007 |
16/08/2007 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
2 |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực |
137/2013/NĐ-CP |
21/10/2013 |
10/12/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
3 |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện |
14/2014/NĐ-CP |
26/02/2014 |
15/04/2014 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
4 |
Nghị định Về quản lý chất thải và phế liệu |
38/2015/NĐ-CP |
24/04/2015 |
15/06/2015 |
Còn hiệu lực |
|
||
5 |
Nghị định hướng dẫn 1 số điều của Luật bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
115/2015/NĐ-CP |
11/11/2015 |
1/1/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
6 |
Nghị định Quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
119/2015/NĐ-CP |
13/11/2015 |
10/2/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
7 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
39/2016/NĐ-CP |
15/05/2016 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
8 |
Nghị định quy định chi tiết 1 số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
44/2016/NĐ-CP |
15/05/2016 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
9 |
Nghị định quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
30/2017/NĐ-CP |
21/03/2017 |
5/5/2017 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
10 |
Nghị định quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy |
83/2017/NĐ-CP |
18/07/2017 |
4/10/2017 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
11 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Hóa Chất |
113/2017/NĐ-CP |
9/10/2017 |
25/11/2017 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
12 |
Nghị định Quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
23/2018/NĐ-CP |
23/02/2018 |
15/04/2018 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
13 |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 127/2007/nđ-cp ngày 01 tháng 8 năm 2007 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
78/2018/NĐ-CP |
16/05/2018 |
1/7/2018 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
14 |
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
100/2018/NĐ-CP |
16/07/2018 |
15/09/2018 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
15 |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
140/2018/NĐ-CP |
8/10/2018 |
8/10/2018 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
16 |
Nghị định Quy định chi tiết luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại việt nam |
143/2018/NĐ-CP |
15/10/2018 |
1/12/2018 |
Còn hiệu lực |
|
||
17 |
Nghị định Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
58/2020/NĐ-CP |
27/05/2020 |
15/07/2022 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
18 |
Nghị định Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
88/2020/NĐ-CP |
28/07/2020 |
15/9/2020 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
19 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy |
136/2020/NĐ-CP |
24/11/2020 |
10/1/2021 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
20 |
Nghị định Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
06/2021/NĐ-CP |
26/01/2021 |
26/01/2021 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
21 |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 23/2018/nđ-cp ngày 23 tháng 02 năm 2018 của chính phủ quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
97/2021/NĐ-CP |
8/11/2021 |
23/12/2021 |
Còn hiệu lực |
|
||
22 |
Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
12/2022/NĐ-CP |
17/01/2022 |
17/01/2022 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
23 |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất |
82/2022/NĐ-CP |
18/10/2022 |
22/12/2022 |
Còn hiệu lực |
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP |
|
|
THÔNG TƯ |
|
|||||||
1 |
Thông tư quy định công tác quản lý an toàn trong ngành công thương |
43/2010/TT-BCT |
29/12/2010 |
14/02/2011 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
2 |
Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện |
04/2011/TT-BCT |
16/02/2011 |
1/4/2011 |
Còn hiệu lực |
QCVN QTĐ-8:2010/BCT |
|
|
3 |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng |
04/2011/TT-BXD |
5/5/2011 |
20/06/2011 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
4 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện & công việc hàn điện |
20/2011/TT-BLĐTBXH |
29/07/2011 |
12/9/2011 |
Còn hiệu lực |
QCVN 03: 2011/BLĐTBXH |
|
|
5 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ an toàn công nghiệp |
04/2012/TT-BLĐTBXH |
16/02/2012 |
16/08/2012 |
Còn hiệu lực |
QCVN 06: 2012/BLĐTBXH |
|
|
6 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
05/2012/TT-BLĐTBXH |
30/03/2012 |
1/10/2012 |
Còn hiệu lực |
QCVN 07: 2012/BLĐTBXH |
|
|
7 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi |
07/2012/TT-BLĐTBXH |
16/04/2012 |
17/10/2012 |
Còn hiệu lực |
QCVN 08: 2012/BLĐTBXH |
|
|
8 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ & bán mặt nạ phòng độc |
25/2012/TT-BLĐTBXH |
25/10/2012 |
25/04/2013 |
Còn hiệu lực |
QCVN 10: 2012/BLĐTBXH |
|
|
9 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ |
34/2012/TT-BLĐTBXH |
24/12/2012 |
24/06/2013 |
Còn hiệu lực |
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH |
|
|
10 |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề: vận hành máy xây dựng (nhóm máy phục vụ thi công, gia công cốt liệu); vận hành nhà máy xử lý chất thải rắn và điện dân dụng |
05/2013/TT-BXD |
24/04/2013 |
8/6/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
11 |
Thông tư hướng dẫn khám sức khỏe |
14/2013/TT-BYT |
6/5/2013 |
1/7/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
12 |
Thông tư liên tịch quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
21/2013/TTLT-BXD-BCT-BTTTT |
27/12/2013 |
17/02/2014 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
13 |
Thông tư quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
23/2013/TT-BKHCN |
26/09/2013 |
15/11/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
14 |
Thông tư liên tịch quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp |
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
27/09/2013 |
15/11/2013 |
Còn hiệu lực |
Được sửa đổi khoản 1, điều 1 theo 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
|
|
15 |
Thông tư quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ |
35/2013/TT-BGTVT |
21/10/2013 |
15/12/2013 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
16 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo |
36/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
25/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH |
|
|
17 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Pa lăng điện |
37/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
28/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 13: 2013/BLĐTBXH |
|
|
18 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt & sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
38/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
28/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 14: 2013/BLĐTBXH |
|
|
19 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện |
39/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
28/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 15: 2013/BLĐTBXH |
|
|
20 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng |
40/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
25/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH |
|
|
21 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hàn hơi |
41/2013/TT-BLĐTBXH |
30/12/2013 |
25/06/2014 |
Còn hiệu lực |
QCVN 17: 2013/BLĐTBXH |
|
|
22 |
Thông tư Quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
36/2014/TT-BCT |
22/10/2014 |
8/12/2014 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
23 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
36/2014/TT-BLĐTBXH |
30/12/2014 |
30/06/2015 |
Còn hiệu lực |
QCVN 23:2014/BLĐTBXH |
|
|
24 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện |
37/2014/TT-BLĐTBXH |
31/12/2014 |
30/06/2015 |
Còn hiệu lực |
QCVN 24:2014/BLĐTBXH |
|
|
25 |
Thông tư Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
40/2014/TT-BTNMT |
11/7/2014 |
26/08/2014 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
26 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
48/2015/TT-BLĐTBXH |
8/12/2015 |
25/01/2016 |
Còn hiệu lực |
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH |
|
|
27 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
51/2015/TT-BLĐTBXH |
8/12/2015 |
25/01/2016 |
Còn hiệu lực |
QCVN 25: 2015/BLĐTBXH |
|
|
28 |
Thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
59/2015/TT-BLĐTBXH |
29/12/2015 |
16/02/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
29 |
Thông tư Quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
60/2015/TT-BCA |
9/11/2015 |
1/1/2016 |
Còn hiệu lực |
|
|
|
30 |
Thông tư quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
07/2016/TT-BLĐTBXH |
15/05/2016 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
Thay thế cho Thông tư 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
||
31 |
Thông tư Quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội |
15/2016/TT-BYT |
15-05-2016 |
1/7/2016 |
Còn hiệu lực |
|
||
32 |
Thông tư hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động |
19/2016/TT-BYT |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_Thay thế cho Thông tư 19/2011/TT-BYT |
||
33 |
Thông tư hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp |
28/2016/TT-BYT |
30/06/2016 |
15/08/2016 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH & Thông tư 12/2006/TT-BYT (STT 1&3) |
||
34 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn |
49/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
1/8/2017 |
Còn hiệu lực |
QCVN 27:2016/BLĐTBXH |
||
35 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bộ lọc tự động dùng trong mặt nạ hàn |
50/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
1/8/2017 |
Còn hiệu lực |
QCVN 28:2016/BLĐTBXH |
||
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục |
|
|
|
|
|
||
37 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục |
52/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
1/8/2017 |
Còn hiệu lực |
QCVN 30:2016/BLĐTBXH |
||
38 |
Thông tư Ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội |
54/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
1/7/2017 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_Thay thế cho Thông tư 07/2014/TT-BLĐTBXH |
||
39 |
Thông tư hướng dẫn tổ chức tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động |
02/2017/TT-BLĐTBXH |
20/02/2017 |
6/4/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
40 |
Thông tư quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng |
08/2017/TT-BXD |
16/05/2017 |
1/7/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
41 |
Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
09/2017/TT-BCT |
13/07/2017 |
1/8/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
42 |
Thông tư ban hành quy trình kỹ thuật kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
10/2017/TT-BCT |
26/07/2017 |
15/09/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
43 |
Thông tư quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
16/2017/TT-BLĐTBXH |
8/6/2017 |
22/08/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
44 |
Thông tư quy định vụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP |
32/2017/TT-BCT |
28/12/2017 |
28/12/2017 |
Còn hiệu lực |
|
||
45 |
Thông tư ban hành danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
36/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
12/2/2018 |
Còn hiệu lực |
|
||
46 |
Thông tư liên tịch Về phối hợp thực hiện một số quy định của bộ luật tố tụng hình sự về thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi |
06/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH |
21/12/2018 |
5/2/2019 |
Còn hiệu lực |
Thay thế Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH ngày 12/7/2011 |
||
47 |
Thông tư Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
22/2018/TT-BLDTBXH |
0/12/2018 |
1/2/2019 |
Còn hiệu lực |
|
||
48 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế |
29/2018/TT-BLĐTBXH |
25/12/2018 |
1/7/2019 |
Còn hiệu lực |
QCVN 34:2018/BLĐTBXH |
||
49 |
Thông tư Quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
31/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
11/2/2019 |
Còn hiệu lực |
|
||
50 |
Thông tư Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
42/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
10/2/2019 |
Còn hiệu lực |
|
||
51 |
Thông tư Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ lao động - thương binh và xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
09/2019/TT-BLĐTBXH |
24/05/2019 |
10/7/2019 |
Còn hiệu lực |
|
||
52 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ cá nhân - giày ủng an toàn |
14/2019/TT-BLĐTBXH |
16/09/2019 |
1/4/2020 |
Còn hiệu lực |
QCVN 36:2019/BLĐTBXH. |
||
53 |
Thông tư Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
36/2019/TT-BLĐTBXH |
30/12/2019 |
1/3/2020 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH |
||
54 |
Thông tư ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
06/2020/TT-BLĐTBXH |
20/08/2020 |
5/10/2020 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH |
||
55 |
Thông tư Ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
11/2020/TT-BLDTBXH |
12/11/2020 |
1/3/2021 |
Còn hiệu lực |
|
||
56 |
Thông tư Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
13/2020/TT-BLĐTBXH |
27/11/2020 |
15/01/2021 |
Còn hiệu lực |
Update. Thay cho thông tư 08/2016/TT-BLĐTBXH |
||
57 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
39/2020/TT-BCT |
30/11/2021 |
1/6/2021 |
Còn hiệu lực |
|
||
58 |
Thông tư Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số 136/2020/nđ-cp ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy |
149/2020/TT-BCA |
31/12/2020 |
20/2/2021 |
Còn hiệu lực |
thay thế Thông tư số 66/2014/TT-BCA &Thông tư số 36/2018/TT-BCA |
||
59 |
Thông tư Quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành |
150/2020/TT-BCA |
31/12/2020 |
21/2/2021 |
Còn hiệu lực |
thay thế Thông tư số 56/2014/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công |
||
60 |
Thông tư Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
01/2021/TT-BLĐTBXH |
3/6/2021 |
18/07/2021 |
Còn hiệu lực |
|
||
61 |
Thông tư Hướng dẫn một số chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
04/2021/TT-BCA |
30/06/2021 |
15/08/2021 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế choThông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BTC |
||
62 |
Thông tư Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện |
05/2021/TT-BCT |
2/8/2021 |
22/09/2021 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 31/2014/TT-BCT |
||
63 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng |
16/2021/TT-BXD |
20/12/2021 |
20/06/2022 |
Còn hiệu lực |
QCVN 18:2021/BXD. UPDATE_ Thay thế cho Thông 14/2014/ TT-BXD |
||
63 |
Thông tư Quy định về quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
17/2021/TT-BCA |
5/2/2021 |
22/03/2021 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông 52/2014/ TT-BCA |
||
65 |
Thông tư Hướng dẫn chi tiết về nội dung, chương trình và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ đánh giá an toàn, vệ sinh lao động, việc miễn giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao động; hướng dẫn cách tính tần suất tai nạn lao động và một số biện pháp thi hành |
27/2021/TT-BLĐTBXH |
28/12/2021 |
1/3/2022 |
Còn hiệu lực |
|
||
66 |
Thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
28/2021/TT-BLĐTBXH |
28/12/2021 |
1/3/2022 |
Còn hiệu lực |
Thay thế thông tư 04/2015/TT-BLĐTBXH & Thông tư số 26/2017/TT- BLĐTBXH |
||
67 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động |
29/2021/TT-BLĐTBXH |
28/12/2021 |
15/04/2022 |
Còn hiệu lực |
|
||
68 |
Thông tư Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “phương tiện phòng cháy và chữa cháy” |
123/2021/TT-BLĐTBXH |
28/12/2021 |
28/06/2022 |
Còn hiệu lực |
QCVN 03:2021/BCA |
||
69 |
Thông tư Ban hành QCVN 06:2022/BXD |
06/2022/TT-BXD |
30/11/2022 |
16/01/2023 |
Còn hiệu lực |
QCVN 06:2022. UPDATE_ bổ sung cho Thông tư 02/2021/TT-BXD |
||
70 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 32/2017/tt-bct ngày 28 tháng 12 năm 2017 của bộ trưởng bộ công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất |
17/2022/TT-BCT |
17/10/2022 |
22/12/2022 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ bổ sung cho Thông tư 32/2017/TT-BCT |
||
71 |
Thông tư Quy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
24/2022/TT-BLĐTBXH |
30/11/2022 |
1/3/2023 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH |
||
72 |
Thông tư Quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
25/2022/TT-BLĐTBXH |
30/11/2022 |
1/4/2023 |
Còn hiệu lực |
UPDATE_ Thay thế cho Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH |
||
73 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 15/2016/tt-byt ngày 15 tháng 5 năm 2016 của bộ y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội |
02/2023/TT-BYT |
9/2/2023 |
1/4/2023 |
Còn hiệu lực |
|
||
74 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 14/2013/tt-byt ngày 06 tháng 5 năm 2013 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn khám sức khỏe |
09/2023/TT-BYT |
5/5/2023 |
20/06/2023 |
Chưa hiệu lực |
|
||
75 |
Thông tư Quy định về việc thực hiện địa điểm cấm hút thuốc lá và xét tặng giải thưởng môi trường không thuốc lá |
11/2023/TT-BYT |
11/5/2023 |
1/8/2023 |
Chưa hiệu lực |
|
||
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) |
||||||||
1 |
TCVN - Bao tay bảo hộ lao động bằng da, giả da và bạt |
TCVN 1841: 1976 |
1976 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
2 |
TCVN - Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất. Phân loại |
TCVN 2288:1978 |
1978 |
|
Còn hiệu lực |
Quản lý rủi ro |
||
3 |
TCVN - Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 2289:1978 |
1978 |
|
Còn hiệu lực |
An toàn sản xuất |
||
4 |
TCVN - Công việc sơn - Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 2292:1978 |
1978 |
|
Còn hiệu lực |
Công việc sơn |
||
5 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ tay - Phân loại |
TCVN 2606:1978 |
1978 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
6 |
TCVN - Dụng cụ mài - Yêu cầu an toàn |
TCVN 3152:1979 |
1979 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
7 |
TCVN - Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 3288:1979 |
1979 |
|
Còn hiệu lực |
Thông gió |
||
8 |
TCVN - Mặt nạ và bán mặt nạ lọc độc công nghiệp. Hộp lọc. Phương pháp xác định thời gian có tác dụng bảo vệ của hộp lọc đối với các chất độc dạng hơi |
TCVN 3740:1982 |
1982 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
9 |
TCVN - Công việc hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 3146:1986 |
1986 |
|
Còn hiệu lực |
Công việc hàn |
||
10 |
TCVN - Dụng cụ cầm tay trong xây dựng - Danh mục |
TCVN 4203:1986 |
1986 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
11 |
TCVN - Lan can an toàn - Điều kiện kỹ thuật |
TCVN 4431:1987 |
1987 |
|
Còn hiệu lực |
Lan can an toàn |
||
12 |
TCVN - Thiết bị sản xuất - Che chắn an toàn - Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4717:1989 |
1987 |
|
Còn hiệu lực |
An toàn sản xuất |
||
13 |
TCVN - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện |
TCVN 4726:1989 |
1989 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
14 |
TCVN - Phương tiện & phương pháp chống ồn - Phân loại |
TCVN 4923 : 1989 |
1989 |
|
Còn hiệu lực |
Chống ồn |
||
15 |
TCVN - Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung |
TCVN 3147 : 1990 |
1990 |
|
Còn hiệu lực |
Công việc xếp dỡ |
||
16 |
TCVN - Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu An toàn |
TCVN 5053:1990 |
1990 |
|
Còn hiệu lực |
Màu sắc & tín hiệu |
||
17 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho hàn & các kỹ thuật liên quan - Cái lọc sáng - Yêu cầu sử dụng & truyền quang |
TCVN 5083:1990 |
1990 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
18 |
TCVN - Pa lăng điện - Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5180 : 1990 |
1990 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
19 |
TCVN - Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
TCVN 5308 : 1991 |
1991 |
|
Còn hiệu lực |
An toàn xây dựng |
||
20 |
TCVN - Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt & sử dụng |
TCVN 5760:1993 |
1993 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
21 |
TCVN - Phòng cháy, chống cháy cho nhà & công trình - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 2622 : 1995 |
1995 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
22 |
TCVN - Cần trục thiếu nhi |
TCVN 5865 : 1995 |
1995 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
23 |
TCVN - Giàn giáo thép |
TCVN 6052 : 1995 |
1995 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
24 |
TCVN - Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axetylen |
TCVN 4245 : 1996 |
1996 |
|
Còn hiệu lực |
Oxy - Axetylen |
||
25 |
TCVN - Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy - Bột |
TCVN 6102:1996 |
1996 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
26 |
TCVN - Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa |
TCVN 6155 : 1996 |
1996 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
27 |
TCVN - Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử |
TCVN 6156 : 1996 |
1996 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
28 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa |
TCVN 6291 : 1997 |
1997 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
29 |
TCVN - Chai chứa khí đốt hóa lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ & vận chuyển |
TCVN 6304 : 1997 |
1997 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
30 |
TCVN - Mũ an toàn công nghiệp |
TCVN 6407:1998 |
1998 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
31 |
TCVN - Hệ thống phát hiện cháy & báo động cháy - Quy định chung |
TCXD 218:1998 |
1998 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
32 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ |
TCVN 6515:1999 |
1999 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
33 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt |
TCVN 6520:1999 |
1999 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
34 |
TCVN - Hệ thống phòng nổ - Phần 1: Phương pháp xác định chỉ số nổ của bụi cháy trong không khí |
TCVN 6553-1 : 1999 |
1999 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
35 |
TCVN - Hệ thống phòng nổ - Phần 2: Phương pháp xác định chỉ số nổ của khí cháy trong không khí |
TCVN 6553-2 : 1999 |
1999 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
36 |
TCVN - Hệ thống phòng nổ - Phần 3: Phương pháp xác định chỉ số nổ của hỗn hợp nhiên liệu với không khí trừ hỗn hợp bui với không khí và khí cháy với không khí |
TCVN 6553-3 : 1999 |
1999 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
37 |
TCVN - An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm |
TCVN 6720:2000 |
2000 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
38 |
TCVN - An toàn máy - Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người |
TCVN 6721 : 2000 |
2000 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
39 |
TCVN - Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5738:2001 |
2001 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
40 |
TCVN Soát xét lần 2 |
TCVN 5507:2002 |
2002 |
|
Còn hiệu lực |
Hóa chất |
||
72 |
TCVN - Hệ thống chống rơi ngã cá nhân - Phần 6: Các phép thử tính năng của hệ thống |
TCVN 7802 - 6 : 2008 |
2008 |
|
Còn hiệu lực |
Công việc trên cao |
||
73 |
TCVN - Phòng cháy & chữa cháy - Phân loại cháy |
TCVN 4878 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
74 |
TCVN - Không khí vùng làm việc - Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu & phương pháp đo |
TCVN 5508 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Môi trường |
||
75 |
TCVN - Ecgonomi môi trường nhiệt - Xác định bằng phương pháp phân tích và giải thích Stress nhiệt thông qua tính toán căng thẳng nhiệt dự đoán |
TCVN 7321:2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Ecgonomi |
||
76 |
TCVN - Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7996-1 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
77 |
TCVN - Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan & máy khoan có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-1:2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
78 |
TCVN - Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren & máy vặn ren có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-2:2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
79 |
TCVN - Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa dĩa |
TCVN 7996-2-5 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
80 |
TCVN - Làm việc có điện - Găng tay bằng vật liệu cách điện |
TCVN 8084:2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
81 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương tiện chống rơi ngã từ trên cao - Dụng cụ neo một điểm |
TCVN 8205:2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
82 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương tiện chống rơi ngã từ trên cao - Hệ thống dây cứu sinh ngang đàn hồi |
TCVN 8206 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
83 |
TCVN - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương tiện chống rơi ngã từ trên cao - Hệ thống dẫn cáp - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản của hệ thống làm việc |
TCVN 8207-1 : 2009 |
2009 |
|
Còn hiệu lực |
Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
84 |
TCVN - Ecgonomi - Nguyên lý Ecgonomi trong thiết kế hệ thống làm việc |
TCVN 7437:2010 |
2010 |
|
Còn hiệu lực |
Ecgonomi |
||
85 |
TCVN - Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống điện giật |
TCVN 7447-4-41:2010 |
2010 |
|
Còn hiệu lực |
An toàn điện |
||
86 |
TCVN - Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo |
TCVN 8366:2010 |
2010 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
87 |
TCVN - Ecgonomi môi trường nhiệt - Thuật ngữ & ký hiệu |
TCVN 8497:2010 |
2010 |
|
Còn hiệu lực |
Ecgonomi |
||
88 |
TCVN - Quản lý rủi ro - Nguyên tắc & hướng dẫn |
TCVN ISO 31000:2011 |
2011 |
|
Còn hiệu lực |
Quản lý rủi ro |
||
89 |
TCVN - Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
TCVN 9358:2012 |
2012 |
|
Còn hiệu lực |
Máy móc, thiết bị |
||
90 |
TCVN - Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
TCVN 9385:2012 |
2012 |
|
Còn hiệu lực |
Chống sét |
||
91 |
TCVN - Chai chứa khí - An toàn trong thao tác |
TCVN 6713:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
92 |
TCVN - Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại |
TCVN 6874-1:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
93 |
TCVN - Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy đối với vật liệu phi kim loại trong môi trường Oxy |
TCVN 6874-3:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
94 |
TCVN - Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do Hydro |
TCVN 6874-4:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
95 |
TCVN - Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng & cấu tạo |
TCVN 7026:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
96 |
TCVN - Chữa cháy - Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng & cấu tạo |
TCVN 7027:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
97 |
TCVN - Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí |
TCVN 7389:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
98 |
TCVN - Quản lý rủi ro - Từ vựng |
TCVN 9788:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Quản lý rủi ro |
||
99 |
TCVN - Chai chứa khí - Ren trụ để nối van với chai chứa khí - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật |
TCVN 10117-1:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
100 |
TCVN - Chai chứa khí - Ren trụ để nối van với chai chứa khí - Phần 2: Calip kiểm tra |
TCVN 10117-2:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
101 |
TCVN - Chai chứa khí - Cụm chai - Yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm & kiểm tra |
TCVN 10118:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
102 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn & bằng 6 MPa |
TCVN 10119-1:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
103 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa |
TCVN 10119-2:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
104 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu & thử nghiệm |
TCVN 10120:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
105 |
TCVN - Chai chứa khí di động - Kiểm tra & bảo dưỡng các van chai |
TCVN 10121:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
106 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai chứa khí nén & khí hóa lỏng (trừ Axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp |
TCVN 10122:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
107 |
TCVN - Chai chứa khí - Quy trình vận hành để tháo van 1 cách an toàn khỏi chai chứa khí |
TCVN 10123:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
108 |
TCVN - Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ Axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng & kiểm tra định kỳ |
TCVN 10124:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Thiết bị áp lực |
||
109 |
TCVN - Bản dữ liệu an toàn đối với sản phẩm hóa học - nội dung và trật tự các phần |
TCVN 10228:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Iso 11014:2009. Hóa chất (MSDS) |
||
110 |
TCVN - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý |
TCVN ISO 19011:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Đánh giá hệ thống quản lý |
||
111 |
TCVN - Quản lý rủi ro - Kỹ thuật đánh giá rủi ro |
TCVN IEC/ISO 31010:2013 |
2013 |
|
Còn hiệu lực |
Quản lý rủi ro |
||
112 |
TCVN - Nhà ở và nhà công cộng - các thông số chất lượng không khí trong nhà |
TCVN 13521:2022 |
2022 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
113 |
TCVN - Hệ thống chữa cháy bằng khí - tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - phần 1: yêu cầu chung |
TCVN 7161-1 : 2022 |
2022 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
114 |
TCVN - Phòng cháy chữa cháy - bình chữa cháy tự động kích hoạt - phần 2: bình khí chữa cháy |
TCVN 12314-2:2022 |
2022 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
115 |
Phòng cháy chữa cháy - phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn - yêu cầu thiết kế, lắp đặt |
TCVN 13456:2022 |
2022 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ |
||
116 |
Phòng cháy chữa cháy - phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí |
TCVN 3890:2023 |
2023 |
|
Còn hiệu lực |
Phòng chống cháy nổ. Thay thế cho TCVN 3890:2009 |